Tổng Quan Ngành Chế Biến Thực Phẩm Việt Nam, Báo Cáo Ngành Chế Biến Thực Phẩm Việt Nam 2020
Đang xem: Tổng quan ngành chế biến thực phẩm việt nam
» Báo cáo ngành » Báo cáo ngành Chế biến thực phẩm Việt Nam 2020
Báo cáo ngành Chế biến thực phẩm Việt Nam do myquang.vn thực hiện tháng 08/2020, bao gồm những thông tin chung về tình hình kinh tế vĩ mô, tổng quan về ngành, tình hình hoạt động của ngành Chế biến thực phẩm trong năm 2019 cũng như những cơ hội, thách thức và dự báo phát triển ngành trong tương lai. Ngoài ra, báo cáo còn trình bày thông tin 10 doanh nghiệp tiêu biểu trong ngành do myquang.vn lựa chọn dựa trên các tiêu chí về quy mô, xếp hạng tín nhiệm và tình hình hoạt động kinh doanh trong năm 2019.
Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong ngành Chế biến thực phẩm không nhiều (chiếm gần 1% tổng số doanh nghiệp cả nước) nhưng đây lại là một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn, có tiềm năng phát triển rất lớn tại Việt Nam, chiếm khoảng hơn 20% doanh thu thuần sản xuất, kinh doanh các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo hàng năm. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm của Việt Nam đang có xu hướng tăng trưởng mạnh, từng bước cung ứng nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh cao, chiếm lĩnh thị trường nội địa và gia tăng xuất khẩu. Hiện thực phẩm đang chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu chi tiêu hàng tháng của người tiêu dùng Việt Nam, và giá trị tiêu thụ thực phẩm hàng năm của Việt Nam ước tính khoảng 15% GDP và đang có xu hướng gia tăng.
Do có tiềm năng rất lớn nên thị trường thực phẩm của Việt Nam có sức hút rất lớn với nhà đầu tư nước ngoài. Trong những năm qua, đã có rất nhiều thương vụ M&A ngành thực phẩm diễn ra và xu hướng này được dự báo sẽ còn tiếp diễn trong những năm tới. Nhu cầu tiêu dùng thực phẩm hữu cơ có lợi cho sức khỏe của người tiêu dùng Việt Nam ngày càng tăng cao và đây hứa hẹn sẽ là cơ hội tăng trưởng mạnh cho các công ty sản xuất thực phẩm sạch.
Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến & sản xuất rau củ quả chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu doanh nghiệp ngành Chế biến thực phẩm, trong khi đó ngành chế biến thủy sản đông lạnh lại là ngành thu hút nhiều lao động nhất.
Xem thêm: Quán Ship Chân Gà Hà Đông Về Chân Gà Chiên Mắm, Top 8 Địa Chỉ Chân Gà Sả Ớt Ngon Nhất Hà Nội
MỤC LỤC
Danh mục các biểu
Danh mục các bảng
Danh mục từ viết tắt
1. Kinh tế vĩ mô
1.1. Tăng trưởng kinh tế
1.2. Thương mại và giá cả
1.3. Vốn đầu tư và thu chi Ngân sách Nhà nước
1.4. Tình hình xuất nhập khẩu
1.5. Tình hình thành lập và giải thể của các doanh nghiệp
2. Tổng quan ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
2.1. Tổng quan ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
2.2. Tăng trưởng và doanh thu ngành chế biến thực phẩm
2.3. Số lượng doanh nghiệp và cơ cấu lao động trong ngành
2.4. Thị trường tiêu dùng thực phẩm Việt Nam
2.5. Các thương vụ M&A ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
3. Các ngành chế biến thực phẩm chính tại Việt Nam
3.1. Chế biến & bảo quản thịt, các sản phẩm từ thịt
3.2. Chế biến & bảo quản thủy sản đông lạnh
3.3. Chế biến sữa & các sản phẩm từ sữa
4. Môi trường pháp lý
5. Phân tích SWOT
6. Phụ lục
6.1 Chỉ số trung bình ngành chế biến thực phẩm
6.2 Top 10 doanh nghiệp ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu 1.1.1: Tốc độ phát triển kinh tế (GDP) giai đoạn 2011-2020
Biểu 1.2.1: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế giai đoạn 2015-2019
Biểu 1.2.2: Tăng trưởng GDP, chỉ số giá tiêu dùng và lạm phát cơ bản bình quân năm (Năm trước = 100)
Biểu 1.2.3: Chỉ số giá sản xuất các quý so với quý trước theo khu vực kinh tế
Biểu 1.2.4: Biến động Tỷ giá thương mại hàng hóa giai đoạn 2015-2019 (%)
Biểu 1.3.1: Tốc độ phát triển và cơ cấu vốn đầu tư toàn xã hội thực hiện Quý I giai đoạn 2016-2020 (Theo giá hiện hành)
Biểu 1.4.1: Kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại hàng hóa giai đoạn 2011-2019 (Tỷ USD)
Biểu 1.5.1: Tình hình thành đăng ký doanh nghiệp Quý I/2020 (so với Quý I/2019)
Biểu đồ 2.2.1 Doanh thu ngành Thực phẩm – Đồ uống của Việt Nam các năm
Biều đổ 2.2.2 Doanh thu ngành chế biến thực phẩm năm 2018 (nghìn tỷ đồng)
Biểu đồ 2.3.1 Cơ cấu doanh nghiệp ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
Biểu đồ 2.3.2 Số lượng DN & lao động ngành chế biến thực phẩm CHÍNH
Biểu đồ 2.4.2 Cơ cấu tiêu dùng của Việt Nam 2019
Biểu đồ 2.5.1 Tỷ lệ phân bổ M&A theo các nhóm ngành
Biểu đồ 3.1.1. Thị phần ngành chế biến & bảo quản thịt, các sản phẩm từ thịt
Biểu đồ 3.2.1. Thị phần chế biến & bảo quản thủy sản đông lạnh
Biểu đồ 3.2.2. Các thị trường xuất khẩu thủy sản chính
Biểu đồ 3.3.1. Doanh thu ngành sữa 2010 – 2018
Biểu đồ 3.3.2. Thị phần chế biến sữa & các sản phẩm từ sữa
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.1. Tổng sản phẩm trong nước quý I năm 2020 phân theo khu vực theo giá hiện hành
Bảng 2.4.1: Tăng trưởng tiêu dùng thực phẩm, đồ uống, thuốc lá theo giá so sánh năm 2015
Bảng 6.1.1: Các chỉ số trung bình ngành thực phẩm năm 2019
Xem thêm: Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Testosterone, Testosterone Có Trong Thực Phẩm Nào Nên Bổ Sung
1. CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
2. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN MINH PHÚ
3. CÔNG TY CỔ PHẦN THÀNH THÀNH CÔNG – BIÊN HÒA
4. CÔNG TY CỔ PHẦN ACECOOK VIỆT NAM
5. CÔNG TY TNHH DẦU THỰC VẬT CÁI LÂN
6. CÔNG TY TNHH MTV VIỆT NAM KỸ NGHỆ SÚC SẢN
7. CÔNG TY TNHH URC VIỆT NAM
8. CÔNG TY TNHH PERFETTI VAN MELLE VIỆT NAM
9. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN MASAN MB
10. CÔNG TY TNHH INTERFLOUR VIỆT NAM
C – Công nghiệp chế biến, chế tạo 10 – Sản xuất, chế biến thực phẩm 101 – Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt 1010 – Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt 102 – Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản 1020 – Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản 103 – Chế biến và bảo quản rau quả 1030 – Chế biến và bảo quản rau quả 104 – Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật 1040 – Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật 105 – Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 1050 – Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 106 – Xay xát và sản xuất bột 1061 – Xay xát và sản xuất bột thô 1062 – Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột 107 – Sản xuất thực phẩm khác 1071 – Sản xuất các loại bánh từ bột 1072 – Sản xuất đường 1073 – Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo 1074 – Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự 1075 – Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn 1076 – Sản xuất chè 1077 – Sản xuất cà phê 1079 – Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu 108 – Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản 1080 – Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản 11 – Sản xuất đồ uống 110 – Sản xuất đồ uống 1101 – Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh 1102 – Sản xuất rượu vang 1103 – Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia 1104 – Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng 12 – Sản xuất sản phẩm thuốc lá 120 – Sản xuất sản phẩm thuốc lá 1200 – Sản xuất sản phẩm thuốc lá 13 – Dệt 131 – Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt 1311 – Sản xuất sợi 1312 – Sản xuất vải dệt thoi 1313 – Hoàn thiện sản phẩm dệt 139 – Sản xuất hàng dệt khác 1391 – Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác 1392 – Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) 1393 – Sản xuất thảm, chăn, đệm 1394 – Sản xuất các loại dây bện và lưới 1399 – Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu 14 – Sản xuất trang phục 141 – May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) 1410 – May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) 142 – Sản xuất sản phẩm từ da lông thú 1420 – Sản xuất sản phẩm từ da lông thú 143 – Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc 1430 – Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc 15 – Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 151 – Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú 1511 – Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú 1512 – Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm 152 – Sản xuất giày, dép 1520 – Sản xuất giày, dép 16 – Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 161 – Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ 1610 – Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ 162 – Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 1621 – Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác 1622 – Sản xuất đồ gỗ xây dựng 1623 – Sản xuất bao bì bằng gỗ 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện 17 – Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 170 – Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 1701 – Sản xuất bột giấy, giấy và bìa 1702 – Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa 1709 – Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu 18 – In, sao chép bản ghi các loại 181 – In ấn và dịch vụ liên quan đến in 1811 – In ấn 1812 – Dịch vụ liên quan đến in 182 – Sao chép bản ghi các loại 1820 – Sao chép bản ghi các loại 19 – Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 191 – Sản xuất than cốc 1910 – Sản xuất than cốc 192 – Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế 1920 – Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế 20 – Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 201 – Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh 2011 – Sản xuất hoá chất cơ bản 2012 – Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ 2013 – Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh 202 – Sản xuất sản phẩm hoá chất khác 2021 – Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp 2022 – Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít 2023 – Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh 2029 – Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu 203 – Sản xuất sợi nhân tạo 2030 – Sản xuất sợi nhân tạo 21 – Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 210 – Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 2100 – Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 22 – Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 221 – Sản xuất sản phẩm từ cao su 2211 – Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su 2219 – Sản xuất sản phẩm khác từ cao su 222 – Sản xuất sản phẩm từ plastic 2220 – Sản xuất sản phẩm từ plastic 23 – Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 231 – Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 2310 – Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 239 – Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu 2391 – Sản xuất sản phẩm chịu lửa 2392 – Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét 2393 – Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác 2394 – Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao 2395 – Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao 2396 – Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá 2399 – Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu 24 – Sản xuất kim loại 241 – Sản xuất sắt, thép, gang 2410 – Sản xuất sắt, thép, gang 242 – Sản xuất kim loại quý và kim loại màu 2420 – Sản xuất kim loại quý và kim loại màu 243 – Đúc kim loại 2431 – Đúc sắt, thép 2432 – Đúc kim loại màu 25 – Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) 251 – Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi 2511 – Sản xuất các cấu kiện kim loại 2512 – Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại 2513 – Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) 252 – Sản xuất vũ khí và đạn dược 2520 – Sản xuất vũ khí và đạn dược 259 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại 2591 – Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại 2592 – Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại 2593 – Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu 26 – Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học 261 – Sản xuất linh kiện điện tử 2610 – Sản xuất linh kiện điện tử 262 – Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính 2620 – Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính 263 – Sản xuất thiết bị truyền thông 2630 – Sản xuất thiết bị truyền thông 264 – Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng 2640 – Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng 265 – Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ 2651 – Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển 2652 – Sản xuất đồng hồ 266 – Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp 2660 – Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp 267 – Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học 2670 – Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học 268 – Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học 2680 – Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học 27 – Sản xuất thiết bị điện 271 – Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện 2710 – Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện 272 – Sản xuất pin và ắc quy 2720 – Sản xuất pin và ắc quy 273 – Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn 2731 – Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học 2732 – Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác 2733 – Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại 274 – Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng 2740 – Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng 275 – Sản xuất đồ điện dân dụng 2750 – Sản xuất đồ điện dân dụng