Hồ Sơ Nhập Học Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp Hcm, ÄÁº¡I Há»C Cã´Ng Nghiá»P Thá»±C PhẩM Tp
– Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM đã trải qua hơn 30 năm thành lập và phát triển hiện trường có tất cả 12 khoa, 11 phòng, ban chức năng và 7 trung tâm. Nhà trường luôn chú trọng nâng cao quy mô và chất lượng đào tạo.
Đang xem: Hồ sơ nhập học đại học công nghiệp thực phẩm tp hcm
– Trường đã đầu tư xây dựng cơ sở vật chất từ một cơ sở đào tạo nghề nghèo nàn nay trở thành một trường Đại học hiện đại đáp ứng tốt nhu cầu dạy, học và nghiên cứu góp phần không nhỏ vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Năm 2020, Trường Đại học Công Nghiệp Thực phẩm TP. HCM thông báo thông tin tuyển sinh như sau:
I. CHUYÊN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I.Đại học chính quy: | ||||
1 | 7510202 | Công nghệ ô tô | AOO, AO l, DOI, D07 | 120 |
2 | 7540I 02 |
Công nghệ thực phẩm |
AOO, AOl, D07, BOO | 350 |
3 | 742020 I | Công nghệ sinh học | AOO, AO l, D07, BOO | 200 |
4 | 748020 I | Công nghệ thông tin | AOO, AOl, DOI, D07 | 300 |
5 | 751040 I | Công nghệ kỹ thuật hóa học | AOO, AO l, D07, BOO | 200 |
6 | 7540I 05 | ‘ ‘
Công nghệ chế biến thủy sản |
AOO, AOl, D07, BOO | 90 |
7 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | AOO, AO l, D07, BOO | 12 0 |
8 | 751030I | Công nghệ kỹ thật Điện- Điện tử | AOO, AO I , DOl, D07 | 240 |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | AOO, AOI, D07, BOO | 90 |
10 | 734010I | Quản trị kinh doanh | AOO, AO I , DOl, D l O | 240 |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | AOO, AOI, DOI, Dl O | 80 |
12 | 734030I | Kế toán | AOO, AO I , DOl, D l O | 240 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | AOO, AO l, DOI, D07 | 90 |
14 | 7810 I03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | AOO, AO l , DOI, D 10 | 180 |
15 | 7720398 |
1 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
AOO, AO I, D07, BOO | 120 |
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | AOO, AO 1, D07, BOO | 90 |
17 | 7540204 | Công nghệ may | AOO, AO l, DOI, D07 | 180 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | AOO, AO l, DOI, D07 | 90 |
19 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
AOO, AOl, DOI, D07 |
90 |
20 | 7850I 01 | Quản lý tài nguyên và môi trường | AOO, AOI, D07, BOO | 90 |
21 | 7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
AOO, AO I , DOl, D l O | 90 |
22 | 722020I | Ngôn ngữ Anh | AO l, DO I, D09, DlO | 120 |
23 | 7720403 | Khoa học chế biến món ăn | AOO, AO 1, D07, BOO | 90 |
II. Cao đẳng hệ chính quy: | ||||
1 | 651020 I | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | AOO, AO l , DOI, D07 | 70 |
2 | 6540I 03 | ,
Công nghệ thực phẩm |
AOO, AO I, D07, BOO | I 80 |
3 |
6510603 |
. ‘
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm |
AOO, AO l, D07, BOO |
180 |
4 | 6340404 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 70 |
5 | 6480201 | Công nghệ Thông tin | A00, AO 1, DOI, D07 | 70 |
6 | 6340301 | Kế toán | A00, A01, DOI, D10 | 70 |
7 | 6540204 | Công nghệ May | AOO, AO 1, DOI, D07 | 70 |
8 | 6220103 | Việt Nam học (Hướng dần du lịch) | AOO, A01, DOI, D10 | 70 |
9 | 6220206 | Tiếng Anh | A01, DOI, D09, D10 | 70 |
10 | 6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | AOO, A01, D07, BOO | 70 |
11 | 6510401 | Công nghệ kỳ thuật hóa học | AOO, A01, D07, BOO | 70 |
12 | 6520114 | Vận hành sừa chừa thiết bị lạnh | AOO, AO 1, DOI, D07 | 70 |
13 | 6520227 | Điện công nghiệp | AOO, AO 1, DOI, D07 | 70 |
14 | 6520225 | Điện tử công nghiệp | AOO, AO 1, DOI, D07 | 70 |
III. Đại học chương trình quôc tê: |
||||
1 | QT7540102 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | AOO, A01, D07, BOO | 75 |
2 | QT7340101 | Quản trị kinh doanh quốc tể | AOO, A01, DOI, D10 | 75 |
3 | QT7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành | AOO, A01, DOI, D10 | 75 |
4 | QT7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | AOO, A01, DOI, D10 | 75 |
II. PHƯƠNG ÁN VÀ ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Phương án xét tuyển
Phương án 1: Xét tuyển bằng điểm thi kỳ thi THPT Quốc giaPhương án 2: Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT 3 năm lớp 10, 11, 12
2. Điều kiện xét tuyển
Với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển Đại học phải có điểm tổng kết lớp 10 ≥ 6.0 ; Điểm tổng kết lớp 11 ≥ 6.0 và Điểm tổng kết lớp 12 ≥ 6.0
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng phải có điểm tổng kết lớp 10 ≥ 5.5 ; Điểm tổng kết lớp 11 ≥ 5.5 và Điểm tổng kết lớp 12 ≥ 5.5
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng thực hành phải có Điểm tổng kết lớp 12 ≥ 5.0
Với những thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia 2020
+ Điều kiện nhận hồ sơ Đại học: Thí sinh phải có điểm chuẩn của tổ hợp các môn xét ≥ điểm sàn
+ Điều kiên nhận hồ sơ Cao đẳng: : Thí sinh phải có điểm của các môn xét trong tổ hợp không có điểm liệt
III. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ VÀ NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
1.1 Hồ sơ xét tuyển
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 (photo không cần công chứng)01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (để nhà trường gửi giấy báo nhập học).
1.2 Hình thức đăng ký: (3 hình thức)
Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại Trường dự kiến từ ngày 01/8 đến 12/8
Điện thoại: (028) 50408 2904
Thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ và lệ phí qua đường bưu điệnThí sinh đăng ký trực tuyến tại link: tuyensinh.hufi.vn
Sau khi đăng ký trực tuyến xong thí sinh nộp lệ phí qua tài khoản ngân hàng:
Tên tài khoản: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.Hồ Chí Minh.
Xem thêm: Cách Làm Món Ăn Malaysia Dễ Làm, Ngon Miệng, 51 Món Ăn Không Thể Bỏ Qua Khi Tới Malaysia
Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi nhánh Tân Phú
Nội dung phiếu nộp tiền ghi: Nộp lệ phí xét tuyển – Số Báo danh – Số CMND – Mã ĐKXT
1.3 Lệ phí
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơLệ phí chuyển phát nhanh giấy báo nhập học 20.000đ/ hồ sơ (tùy chọn)
2. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT
2.1 Hồ sơ xét tuyển
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);Học bạ THPT, bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (photo có công chứng)Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có)01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (để nhà trường gửi giấy báo nhập học).
2.2 Hình thức đăng ký: (3 hình thức)
Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại TrườngThí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ và lệ phí qua đường bưu điện
ĐT: (028) 50408 2904
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại link: tuyensinh.hufi.vn
Sau khi đăng ký trực tuyến xong thí sinh nộp lệ phí qua tài khoản ngân hàng:
+ Tên tài khoản: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.Hồ Chí Minh.
Xem thêm: Gợi Ý Thực Đơn Das Diet Trong 1 Tuần Nhẹ Nhàng, 14 Thực Đơn Low Carb Phù Hợp Với Das
+ Tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi nhánh Tân Phú
+ Nội dung phiếu nộp tiền ghi: Nộp lệ phí xét tuyển – Số CMND
+ Điện thoại: (028) 50408 2904
2.3 Lệ phí xét tuyển: 150.000 đồng/ hồ sơ
IV. LƯU Ý
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ không tính vào 02 hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng điểm thi. Thí sinh có thể đồng thời nộp bằng điểm thi và học bạ vào cùng một trường (hoặc cùng ngành). Thí sinh có thể nộp nhiều hồ sơ xét tuyển bằng học bạ vào các ngành khác nhau của Trường.Các quy định về đào tạo của trường hợp xét bằng học bạ và xét bằng điểm thi là như nhau trong quá trình học.Học phí đầu năm học được nộp khi thí sinh đi làm thủ tục nhập học sau khi trúng tuyển vào trường
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ