Điểm Chuẩn Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm Tp, Điểm Chuẩn Cđ Công Nghiệp Thực Phẩm Tp
Căn cứ vào đề án tuyển sinh năm 2020 và về việc xác định ngưỡng ĐBCL đầu vào của các ngành tuyển sinh năm 2020 và công văn báo cáo chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2020 của Trường đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn kỳ xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét điểm thi THPT cho 28 ngành tại trường.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT 2020 |
1 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
22,50 |
2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
22,00 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22,00 |
4 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22,00 |
5 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20,50 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
20,00 |
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20,00 |
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
20,00 |
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
19,00 |
10 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
19,00 |
11 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
19,00 |
12 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
18,00 |
13 |
7540110 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP |
17,00 |
14 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
17,00 |
15 |
7720499 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
17,00 |
16 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
16,50 |
17 |
7720498 |
Khoa học Chế biến món ăn |
16,50 |
18 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
16,00 |
19 |
7510202 |
Công nghệ Chế tạo máy |
16,00 |
20 |
7510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
16,00 |
21 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
17,00 |
22 |
7510203 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
16,00 |
23 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
17,00 |
24 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,00 |
25 |
7540105 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
15,00 |
26 |
7480202 |
An toàn thông tin |
15,00 |
27 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
17,00 |
28 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
17,00 |
Hướng dẫn nhập học